BÁO GIÁ THIẾT KẾ THI CÔNG CÁC LOẠI KHO LẠNH
Model Tuấn Phong | Kích thước kho lạnh (mm – Dài*rộng*cao) | Số khối | Thể tích (Tấn) | Đơn giá (VNĐ/khối) | Thành tiền (VNĐ) |
KL – 5T | 2200*2200*2500 | 12.1 | 5 | 5.000.000 | 60.500.000 |
KL – 7T | 2500*2200*2500 | 13.75 | 7 | 5.000.000 | 68.750.000 |
KL – 10T | 3000*2200*2500 | 18.75 | 10 | 5.000.000 | 93.750.000 |
Thiết kế tổng thể đơn giản, gọn gàng
Kho lạnh chứa đá mà Tuấn Phong cung cấp được thiết kế với đặc điểm cấu tạo đơn giản, không quá nhiều phụ kiện và các bộ phận phụ. Do đó, người dùng dễ dàng vận hành sau khi được đội ngũ kỹ thuật viên của Tuấn Phong hướng dẫn. Dù là loại kho lạnh trực tiếp hay gián tiếp thì chũng vẫn đảm bảo độ tối giản nhất. Bên cạnh đó, về tổng thể, kho làm lạnh có kích thước khá nhỏ gọn. Với kho chứa lớn nhất cho máy 10 tấn cũng chỉ có kích thước các chiều dài,rộng,cao là 3×2,2×2,5(m). Không chiến nhiều diện tích để lắp đặt một kho làm lạnh trong xưởng làm đá của bạn.
Sức chứa lớn, tối đa tới 10 tấn
Mặc dù có kích thước không quá lớn nhưng do cấu trúc kho rỗng và tối giản nên không có nhiều chi tiết phụ đi kèm. Vì vậy mà kho có sức chứa lớn, lượng đá có thể bảo quản cùng lúc lên tới 18,75 khối, tương đương khoảng 10 tấn đá. Với mức chứa này, các xưởng đá có thể sản xuất đá liên tục, đảm bảo đá để cung cấp cho thị trường hoặc dự trữ lượng đá lớn nếu không tiêu thụ hết.
Bảo quản đá viên hiệu quả trong thời gian dài
Đá thành phẩm sau khi được sản xuất ra được đưa vào trong kho để bảo quản. Với chất liệu chính làm khoang là tôn lạnh cán sóng, mức nhiệt độ trong kho luôn duy trì mức độ thấp dưới 0 độ C là điều kiện để đá giữ được độ cứng, độ lạnh tuyệt đối. Thời gian bảo quán đá kéo dài trong cả ngảy, không bị tan chảy. Đồng thời, kho chứa khép kín, các góc, cạnh được gia công tỉ mỉ, kín khín, không xuất hiện các khe hở. Do đó, không xảy ra hiện tượng xâm nhập của vi khuẩn, bụi bẩn từ bên ngoài vào. Đá giữ được chất lượng như trước và sau khi mới đưa vào kho lạnh.
Bền bỉ, chắc chắn, tuổi thọ cao
Kho lạnh được lắp đặt từ chất liệu có độ bền cao, trong đó tôn lạnh cán sóng là vật liệu chủ đạo. Loại tôn này không chỉ có khả năng giữ nhiệt tốt mà còn đảm bảo độ bền bỉ, chắc chắn. Đồng thời, nó có khả năng chống ăn mòn tốt, không bị nhiệt độ hay các yếu tốt môi trường bào mòn. Có thể dễ dàng làm sạch, vệ sinh kho nhanh chóng. Những vấn đề như rêu mốc hoàn toàn không thể xảy ra do độ chống bám bẩn của nó cũng rất hiệu quả. Kết hợp với nhiệt độ kho lạnh luôn ở mức thấp nên nguy cơ xuất hiện các loại nếm, rêu có thể hình thành là rất thấp, hầu như không có. Tuổi thọ của kho bảo quản cao giúp các xưởng sản xuất đá tiết kiệm được chi phí bảo dưỡng, bảo trì và lắp mới trong thời gian dài.
Linh kiện – vật tư chất lượng cao, nhập khẩu từ nhiều nước trên thế giới
Hầu hết các linh kiện – vật tư của kho lạnh được nhập khẩu từ nhiều nước trên thế giới với chất lượng cao, độ chính xác tuyệt đối. Trong đó gồm có Phin lọc gas 10, Van tiết lưu, cáp xuất xứ từ Pháp, Cảm biến EW 285, Aptomat 1 pha, Khởi động từ máy nén có xuất xứ từ Hàn Quốc, Lock làm lạnh 3HP Copeland có xuất xứ Thái Lan…Một số linh kiện khác như ống đồng, keo hai thành phẩn có xuất xứ từ Malaysia…Tất cả những linh – phụ kiện, vật tư này đều có chất lượng cao, độ bền tốt. Nhờ đó, kho lạnh hoạt động hiệu quả và cho khả năng bảo quản đá tối ưu.
VẬT TƯ PHỤ KHI THIẾT KẾ THI CÔNG CÁC LOẠI KHO LẠNH
Model Tuấn Phong | Ke góc trong ngoài (Bộ) | Keo hai thành phần (Lít) | Bảo ôn (Bộ) | Ống đồng
(M) |
Xuất xứ | Việt Nam | Malaysia | Việt Nam | Malaysia |
KL – 5T | 01 | 5 | Bảo ôn 6 Bảo ôn 10 | Ống đồng 6 Ống đồng 10 |
KL – 7T | 01 | 5 | Bảo ôn 10 Bảo ôn 16 | Ống đồng 10
Ống đồng 16 |
KL – 10T | 01 | 5 | Bảo ôn 10 Bảo ôn 19 | Ống đồng 10
Ống đồng 19 |